Thực đơn
Đa dạng sinh học toàn cầu Các loài đã biếtChapman, năm 2005 và 2009 [9] đã cố gắng biên soạn số liệu thống kê gần đây có lẽ là toàn diện nhất về số lượng các loài còn tồn tại, dựa trên một loạt các nguồn đã xuất bản và chưa được xuất bản, và đã đưa ra một con số ước tính khoảng 1,9 triệu đơn vị phân loại được mô tả, như chống lại tổng số có thể từ 11 đến 12 triệu loài dự kiến (được mô tả cộng với chưa mô tả), mặc dù các giá trị được báo cáo cho loại sau là rất khác nhau. Điều quan trọng cần lưu ý là trong nhiều trường hợp, các giá trị được đưa ra cho các loài "Được mô tả" chỉ là ước tính (đôi khi là giá trị trung bình của các số liệu được báo cáo trong tài liệu) vì đối với nhiều nhóm cao hơn, đặc biệt, danh sách đầy đủ các tên loài hợp lệ hiện không tồn tại. Đối với các loài hóa thạch, con số chính xác hoặc thậm chí gần đúng khó tìm hơn; Raup, 1986 [16] bao gồm dữ liệu dựa trên tổng hợp 250.000 loài hóa thạch, vì vậy con số thực sự chắc chắn có phần cao hơn con số này. Cũng cần lưu ý rằng số lượng loài được mô tả đang tăng lên khoảng 18.000–19.000 loài còn tồn tại và tiếp cận 2.000 loài hóa thạch mỗi năm vào thời điểm hiện tại,[17][18][19] Số lượng tên loài được công bố cao hơn số lượng các loài được mô tả, đôi khi đáng kể, dựa trên công bố, theo thời gian, của nhiều tên (danh pháp đồng nghĩa) cho cùng một đơn vị phân loại được chấp nhận trong nhiều trường hợp.
Dựa trên báo cáo của Chapman (2009),[9] số lượng ước tính các loài còn tồn tại và được mô tả tính đến năm 2009 có thể được chia nhỏ như sau:
Nhóm chính / nhóm thành phần | Mô tả | Ước tính toàn cầu (được mô tả + chưa được mô tả) | ||
---|---|---|---|---|
Chordates | 64,788 | ~80,500 | ||
↳ | Mammals | 5,487 | ~5,500 | |
↳ | Birds | 9,990 | >10,000 | |
↳ | Reptiles | 8,734 | ~10,000 | |
↳ | Amphibia | 6,515 | ~15,000 | |
↳ | Fishes | 31,153 | ~40,000 | |
↳ | Agnatha | 116 | chưa rõ | |
↳ | Cephalochordata | 33 | chưa rõ | |
↳ | Tunicata | 2,760 | chưa rõ | |
Invertebrates | ~1,359,365 | ~6,755,830 | ||
↳ | Hemichordata | 108 | ~110 | |
↳ | Echinodermata | 7,003 | ~14,000 | |
↳ | Insecta | ~1,000,000 (965,431–1,015,897) | ~5,000,000 | |
↳ | Archaeognatha | 470 | ||
↳ | Blattodea | 3,684–4,000 | ||
↳ | Coleoptera | 360,000–~400,000 | 1,100,000 | |
↳ | Dermaptera | 1,816 | ||
↳ | Diptera | 152,956 | 240,000 | |
↳ | Embioptera | 200–300 | 2,000 | |
↳ | Ephemeroptera | 2,500–<3,000 | ||
↳ | Hemiptera | 80,000–88,000 | ||
↳ | Hymenoptera | 115,000 | >300,000 | |
↳ | Isoptera | 2,600–2,800 | 4,000 | |
↳ | Lepidoptera | 174,250 | 300,000–500,000 | |
↳ | Mantodea | 2,200 | ||
↳ | Mecoptera | 481 | ||
↳ | Megaloptera | 250–300 | ||
↳ | Neuroptera | ~5,000 | ||
↳ | Notoptera | 55 | ||
↳ | Odonata | 6,500 | ||
↳ | Orthoptera | 24,380 | ||
↳ | Phasmatodea (Phasmida) | 2,500–3,300 | ||
↳ | Phthiraptera | >3,000–~3,200 | ||
↳ | Plecoptera | 2,274 | ||
↳ | Psocoptera | 3,200–~3,500 | ||
↳ | Siphonaptera | 2,525 | ||
↳ | Strepsiptera | 596 | ||
↳ | Thysanoptera | ~6,000 | ||
↳ | Trichoptera | 12,627 | ||
↳ | Zoraptera | 28 | ||
↳ | Zygentoma (Thysanura) | 370 | ||
↳ | Arachnida | 102,248 | ~600,000 | |
↳ | Pycnogonida | 1,340 | chưa rõ | |
↳ | Myriapoda | 16,072 | ~90,000 | |
↳ | Crustacea | 47,000 | 150,000 | |
↳ | Onychophora | 165 | ~220 | |
↳ | non-Insect Hexapoda | 9,048 | 52,000 | |
↳ | Mollusca | ~85,000 | ~200,000 | |
↳ | Annelida | 16,763 | ~30,000 | |
↳ | Nematoda | <25,000 | ~500,000 | |
↳ | Acanthocephala | 1,150 | ~1,500 | |
↳ | Platyhelminthes | 20,000 | ~80,000 | |
↳ | Cnidaria | 9,795 | chưa rõ | |
↳ | Porifera | ~6,000 | ~18,000 | |
↳ | Động vật không xương sống khác | 12,673 | ~20,000 | |
↳ | Placozoa | 1 | - | |
↳ | Monoblastozoa | 1 | - | |
↳ | Mesozoa (Rhombozoa, Orthonectida) | 106 | - | |
↳ | Ctenophora | 166 | 200 | |
↳ | Nemertea (Nemertina) | 1,200 | 5,000–10,000 | |
↳ | Rotifera | 2,180 | - | |
↳ | Gastrotricha | 400 | - | |
↳ | Kinorhyncha | 130 | - | |
↳ | Nematomorpha | 331 | ~2,000 | |
↳ | Entoprocta (Kamptozoa) | 170 | 170 | |
↳ | Gnathostomulida | 97 | - | |
↳ | Priapulida | 16 | - | |
↳ | Loricifera | 28 | >100 | |
↳ | Cycliophora | 1 | - | |
↳ | Sipuncula | 144 | - | |
↳ | Echiura | 176 | - | |
↳ | Tardigrada | 1,045 | - | |
↳ | Phoronida | 10 | - | |
↳ | Ectoprocta (Bryozoa) | 5,700 | ~5,000 | |
↳ | Brachiopoda | 550 | - | |
↳ | Pentastomida | 100 | - | |
↳ | Chaetognatha | 121 | - | |
Plants sens. lat. | ~310,129 | ~390,800 | ||
↳ | Bryophyta | 16,236 | ~22,750 | |
↳ | Liverworts | ~5,000 | ~7,500 | |
↳ | Hornworts | 236 | ~250 | |
↳ | Mosses | ~11,000 | ~15,000 | |
↳ | Algae (Plant) | 12,272 | chưa rõ | |
↳ | Charophyta | 2,125 | - | |
↳ | Chlorophyta | 4,045 | - | |
↳ | Glaucophyta | 5 | - | |
↳ | Rhodophyta | 6,097 | - | |
↳ | Vascular Plants | 281,621 | ~368,050 | |
↳ | Ferns and allies | ~12,000 | ~15,000 | |
↳ | Gymnosperms | ~1,021 | ~1,050 | |
↳ | Magnoliophyta | ~268,600 | ~352,000 | |
Fungi | 98,998 (incl. Lichens 17,000) | 1,500,000 (bao gồm địa y~25,000) | ||
Khác | ~66,307 | ~2,600,500 | ||
↳ | Chromista [bao gồm brown algae, tảo silic và các nhóm khác] | 25,044 | ~200,500 | |
↳ | Protoctista [i.e. nhóm sinh vật nguyên sinh sót lại] | ~28,871 | >1,000,000 | |
↳ | Prokaryota [ Vi khuẩn và Vi sinh vật cổ, excl. Cyanophyta] | 7,643 | ~1,000,000 | |
↳ | Cyanophyta | 2,664 | chưa rõ | |
↳ | Viruses | 2,085 | 400,000 | |
Tổng cộng (dự liệu năm 2009) | 1,899,587 | ~11,327,630 |
Thực đơn
Đa dạng sinh học toàn cầu Các loài đã biếtLiên quan
Đa Đan Mạch Đan Trường Đa dạng sinh học Đa thức Đa Minh Đặng Văn Cầu Đa Minh Nguyễn Văn Mạnh Đau thần kinh tọa Đa Nhĩ Cổn Đa ĐạcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đa dạng sinh học toàn cầu http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/pu... http://www.biodiversitya-z.com/ http://www.nature.com/news/2011/110823/full/news.2... http://species.asu.edu/SOS_2009 http://species.asu.edu/SOS_2010 http://species.asu.edu/SOS_2011 http://www.si.edu/Encyclopedia_SI/nmnh/buginfo/bug... http://insects.ummz.lsa.umich.edu/ACARI/index.html //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2596898 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2936204